Bài viết dưới đây sẽ giải đáp hết tất cả thắc mắc nội mạng là gì và cách sử dụng và phân biệt các loại gọi thoại này của các nhà mạng, hãy cùng theo dõi nhé.
Gọi nội mạng, ngoại mạng, liên mạng là 3 cụm từ phổ biến người dùng thường xuyên gặp qua khi sử dụng dịch vụ của nhà mạng. Tuy vậy, không phải ai cũng hiểu chính xác về khái niệm nội mạng là gì và biết cách phân biệt nội mạng, ngoại mạng, liên mạng.
Bài viết dưới đây sẽ giải đáp hết tất cả thắc mắc nội mạng là gì và cách sử dụng và phân biệt các loại gọi thoại này của các nhà mạng, hãy cùng theo dõi bài viết chia sẻ dưới đây của Blogsimthe nhé.
Nội dung chính
Nội mạng là gì?
Khi triển khai cuộc gọi hay là gửi tin nhắn với người khác dùng cùng nhà mạng với bạn được gọi là liên hệ nội mạng. Ví dụ, bạn đang sử dụng nhà mạng Viettel, gọi điện với người thân hay bạn bè cũng sử dụng nhà mạng Viettel thì có nghĩa bạn đang thực hiện hình thức gọi nội mạng .
Gọi điện hay là gửi tin nhắn nội mạng sẽ có cước phí rẻ nhất và được hưởng nhiều chương trình khuyến mãi nhất.

Phân biệt nội mạng, ngoại mạng và liên mạng
Để phân biệt được ba hình thứ gọi nội mạng và ngoại mạng, liên mạng bạn có thể dựa vào các đặc điểm sau:
- Gọi liên mạng là hình thức liên lạc đến số thuê bao cùng cùng chính nhà mạng đó hoặc mạng khác. Ví dụ như: Vinaphone gọi tới thuê bao Vinaphone hoặc Mobiphone, Gphone, Viettel,…
- Gọi ngoại mạng là hình thức thực hiện cuộc gọi hoặc nhắn tin từ số của 1 mạng này đến số của 1 mạng khác.
Hiểu theo một cách đơn giản hơn, gọi liên mạng bao gồm cả hai hình thức gọi nội và ngoại mạng. Chính vì thế, cước phí gọi liên mạng sẽ linh động tùy vào nhà mạng bạn liên hệ.

Phí cước nội mạng các nhà mạng hiện nay
Phí cước nội mạng Viettel
Hiện nay hầu hết các cước gọi của nhà mạng Viettel đều dưới 2.000đ/phút dù nội hay ngoại mạng. Giá cước gọi nội mạng Viettel di động cố định chính xác là 1.590đ/phút với gói cước trả trước. Còn đối với sms nội mạng sẽ có mức phí là 200đ/tin nhắn.
Bên cạnh đó nhà mạng Viettel còn cho ra rất nhiều gói cước khuyến mãi hấp dẫn như:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Thời gian gọi |
FT2
(2.000đ) |
FT2 971172457 gửi 9123 | 20 phút |
FT3N
(3.000đ) |
FT3N 971172457 gửi 9123 | 10 phút |
FT5
(5.000đ) |
FT5 971172457 gửi 9123 | 15 phút |
MP5X
(5.000đ) |
MP5X 971172457 gửi 9123 | 50 phút |
V5
(5.000đ) |
V5 971172457 gửi 9123 | 15 phút |
V2K
(2.000đ) |
V2K 971172457 gửi 9123 | 20 phút |
V3K
(3.000đ) |
V3K 971172457 gửi 9123 | 30 phút |
V5K
(5.000đ) |
V5K 971172457 gửi 9123 | 25 phút |
V7K
(7.000đ) |
V7K 971172457 gửi 9123 | 70 phút |
V10K
(10.000đ) |
V10K 971172457 gửi 9123 | 100 phút |
Phí cước nội mạng Vinaphone
Mỗi loại sim sẽ có mức phí khác nhau, cụ thể:
Tên SIM | Giá cước gọi nội mạng | Giá cước gọi ngoại mạng | Giá cước tin nhắn, 3G | Cú pháp đăng ký |
VinaXtra | 1.380đ/phút | 1.580đ/phút | SMS nội mạng: 200đ/SMS SMS ngoại mạng: 250đ/SMS | Vinaxtra gửi 900 |
VinaCard | 1180 đồng/phút (118 đồng/06 giây đầu, 19.67 đồng/1 giây tiếp theo | 1.380 đồng/phút (138 đồng/06 giây đầu, 23 đồng/1 giây tiếp theo) | SMS nội mạng: 290đ/SMS SMS ngoại mạng: 350đ/SMS | VINACARD gửi 900 |
Vina690 | Trong vòng 1 – 12 tháng: 690đ/phút Từ tháng 13-36: 880đ/phút Từ tháng 37: 1.180đ/ phút | Trong vòng 1 – 12 tháng: 690đ/phút Từ tháng 13-36: 980đ/phút Từ tháng 37: 1.380đ/ phút | SMS nội mạng: 99đ/SMS
SMS ngoại mạng: 250đ/SMS |
|
TalkEZ | 1.180đ/phút | 1.180đ/phút | SMS nội mạng: 99đ/SMS
SMS ngoại mạng: 250đ/SMS. Đăng ký SV200: Giá gói 2.500đ, có ngay 200MB + 200 SMS nội mạng VinaPhone và cố định VNPT dùng trong ngày |
Áp dụng cho thuê bao học sinh sinh viên. |
Family VinaPhone | Thuê bao cùng nhóm 590đ/ phút | 150 SMS nội mạng miễn phí | DK GD gửi 900 |
Một vài gói cước nội mạng trả trước VinaPhone phổ biến là:
Tên gói cước | Mức giá | Phút gọi nội mạng | Phút gọi ngoại mạng | Ưu đãi cước tin nhắn, 3G | Cú pháp đăng ký |
SMART-99 | 148.000 | 1000 phút | Miễn phí 300 SMS nội mạng | SMART-99 gửi 900 | |
ECO99 | 99.000 | 1000 phút | 99 phút | ECO99 gửi 900 | |
ECO169 | 169.000 | 1000 phút | 169 phút | 169 SMS nội mạng | ECO169 gửi 900 |
ECO169 + | 169.000 | 1000 phút | 99 phút | 4,8GB/th | ECO169P gửi 900 |
HEY125 | 125.000 | 1500 phút | 50 phút | 7GB/ tháng | HEY125 gửi 900 |
HEY145 | 145.000 | 1500 phút | 70 phút | 8GB/tháng | HEY145 gửi 900 |
HEY195 | 195.000 | 2000 phút | 100 phút | 9GB/Tháng | HEY195 gửi 900 |
HEY90 | 90.000 | 1000 phút | 20 phút | 5GB/tháng | HEY190 gửi 900 |
Một vài gói cước nội mạng trả sau VinaPhone phổ biến là:
Tên gói cước | Cước phí | Ưu đãi |
Thương gia1 | 350.000 | 4.000 phút gọi VNPT + 300p ngoại mạng + 1000 SMS VNP + 9Gb + RBT và MCA 12t. |
Thương gia 2 | 500.000 | 4.000 phút gọi VNPT + 500p ngoại mạng + 1500 SMS VNP + 20Gb + RBT và MCA 12t. |
Thương gia 245 | 245.000 | 2500 phút gọi VNP + 200 phút gọi ngoại mạng; 200 SMS nội mạng +10GB/tháng |
Thương gia 345 | 345.000 | 4000 phút gọi VNP + 300 phút gọi ngoại mạng + 300 SMS nội mạng + 15GB/tháng |
Thương gia 495 | 495.000 | 4000 phút gọi VNP + 500 phút gọi ngoại mạng + 500 SMS nội mạng + 20GB/tháng |
Thương gia 595 | 595.000 | 4000 phút gọi VNP+ 600 SMS nội mạng + 600 phút gọi ngoại mạng và 25GB/tháng. |
Thương gia 695 | 695.000 | 5000 phút gọi VNP; 700 SMS nội mạng + 700 phút ngoại mạng và 30GB/tháng. |
Thương gia 795 | 795.000 | 5000 phút gọi VNP; 800SMS nội mạng, 800 phút gọi ngoại mạng và 35GB/tháng. |
Thương gia 895 | 895.000 | 6000 phút gọi VNP; 900 SMS nội mạng, 900 phút gọi ngoại mạng và 40GB/tháng. |
Thương gia 995 | 995.000 | 7000 phút gọi VNP; 1000 SMS nội mạng; 1000 phút gọi ngoại mạng và 45GB/tháng. |
Thương gia PLUS | 1.495.000 | 10000 phút gọi VNP; 1500 SMS nội mạng, 1500 phút gọi ngoại mạng và 60GB/tháng. |
Phí cước nội mạng Mobifone
Mỗi loại sim sẽ có mức phí khác nhau, cụ thể:
- Sim MobiQ: 1.580đ/phút.
- Sim MobiCard: 1180đ/phút.
- Sim MobiZone: Trong vùng: 880đ/phút. Ngoài vùng: 1.880đ/phút.
- Sim trả sau: 880đ/phút.
Trên đây là những thông tin về hình thức gọi và nhắn tin nội mạng cũng như cách phân biệt với các hình thức gọi khác. Hi vọng rằng bài viết đã mang đến cho bạn nhiều thông tin hữu ích để sử dụng hợp lý và tối ưu nhất chi phí điện thoại.
XEM THÊM: