Nội mạng là gì? Giá cước nội mạng của các nhà mạng năm 2022

496

Bài viết dưới đây sẽ giải đáp hết tất cả thắc mắc nội mạng là gì và cách sử dụng và phân biệt các loại gọi thoại này của các nhà mạng, hãy cùng theo dõi nhé. 

Gọi nội mạng, ngoại mạng, liên mạng là 3 cụm từ phổ biến người dùng thường xuyên gặp qua khi sử dụng dịch vụ của nhà mạng. Tuy vậy, không phải ai cũng hiểu chính xác về khái niệm nội mạng là gì và biết cách phân biệt nội mạng, ngoại mạng, liên mạng.

Bài viết dưới đây sẽ giải đáp hết tất cả thắc mắc nội mạng là gì và cách sử dụng và phân biệt các loại gọi thoại này của các nhà mạng, hãy cùng theo dõi bài viết chia sẻ dưới đây của Blogsimthe nhé.

Nội mạng là gì?

Khi triển khai cuộc gọi hay là gửi tin nhắn với người khác dùng cùng nhà mạng với bạn  được gọi là liên hệ nội mạng. Ví dụ, bạn đang sử dụng nhà mạng Viettel, gọi điện với người thân hay bạn bè cũng sử dụng nhà mạng Viettel thì có nghĩa bạn đang thực hiện hình thức gọi nội mạng .

Gọi điện hay là gửi tin nhắn nội mạng sẽ có cước phí rẻ nhất và được hưởng nhiều chương trình khuyến mãi nhất.

Nội mạng là thuật ngữ dùng để gọi khi bạn liên hệ với người khác cùng 1 nhà mạng
Nội mạng là thuật ngữ dùng để gọi khi bạn liên hệ với người khác cùng 1 nhà mạng

Phân biệt nội mạng, ngoại mạng và liên mạng

Để phân biệt được ba hình thứ gọi nội mạng và ngoại mạng, liên mạng bạn có thể dựa vào các đặc điểm sau:

  • Gọi liên mạng là hình thức liên lạc đến số thuê bao cùng cùng chính nhà mạng đó hoặc mạng khác. Ví dụ như: Vinaphone gọi tới thuê bao Vinaphone hoặc Mobiphone, Gphone, Viettel,…
  • Gọi ngoại mạng là hình thức thực hiện cuộc gọi hoặc nhắn tin từ số của 1 mạng này đến số của 1 mạng khác.

Hiểu theo một cách đơn giản hơn, gọi liên mạng bao gồm cả hai hình thức gọi nội và ngoại mạng. Chính vì thế, cước phí gọi liên mạng sẽ linh động tùy vào nhà mạng bạn liên hệ.

Cách phân biệt nội mạng, ngoại mạng và liên mạng
Cách phân biệt nội mạng, ngoại mạng và liên mạng

Phí cước nội mạng các nhà mạng hiện nay

Phí cước nội mạng Viettel

Hiện nay hầu hết các cước gọi của nhà mạng Viettel đều dưới 2.000đ/phút dù nội hay ngoại mạng. Giá cước gọi nội mạng Viettel di động cố định chính xác là 1.590đ/phút với gói cước trả trước. Còn đối với sms nội mạng sẽ có mức phí là 200đ/tin nhắn.

Bên cạnh đó nhà mạng Viettel còn cho ra rất nhiều gói cước khuyến mãi hấp dẫn như:

Tên gói Cú pháp đăng ký Thời gian gọi
FT2

(2.000đ)

FT2 971172457 gửi 9123 20 phút
FT3N

(3.000đ)

FT3N 971172457 gửi 9123 10 phút
FT5

(5.000đ)

FT5 971172457 gửi 9123 15 phút
MP5X

(5.000đ)

MP5X 971172457 gửi 9123 50 phút
V5

(5.000đ)

V5 971172457 gửi 9123 15 phút
V2K

(2.000đ)

V2K 971172457 gửi 9123 20 phút
V3K

(3.000đ)

V3K 971172457 gửi 9123 30 phút
V5K

(5.000đ)

V5K 971172457 gửi 9123 25 phút
V7K

(7.000đ)

V7K 971172457 gửi 9123 70 phút
V10K

(10.000đ)

V10K 971172457 gửi 9123 100 phút

Phí cước nội mạng Vinaphone

Mỗi loại sim sẽ có mức phí khác nhau, cụ thể:

Tên SIM Giá cước gọi nội mạng Giá cước gọi ngoại mạng Giá cước tin nhắn, 3G Cú pháp đăng ký
VinaXtra 1.380đ/phút 1.580đ/phút SMS nội mạng: 200đ/SMS SMS ngoại mạng: 250đ/SMS Vinaxtra gửi 900
VinaCard 1180 đồng/phút (118 đồng/06 giây đầu, 19.67 đồng/1 giây tiếp theo 1.380 đồng/phút (138 đồng/06 giây đầu, 23 đồng/1 giây tiếp theo) SMS nội mạng: 290đ/SMS SMS ngoại mạng: 350đ/SMS VINACARD gửi 900
Vina690 Trong vòng 1 – 12 tháng: 690đ/phút Từ tháng 13-36: 880đ/phút Từ tháng 37: 1.180đ/ phút Trong vòng 1 – 12 tháng: 690đ/phút Từ tháng 13-36: 980đ/phút Từ tháng 37: 1.380đ/ phút SMS nội mạng: 99đ/SMS

SMS ngoại mạng: 250đ/SMS

TalkEZ 1.180đ/phút 1.180đ/phút SMS nội mạng: 99đ/SMS

SMS ngoại mạng: 250đ/SMS.

Đăng ký SV200: Giá gói 2.500đ, có ngay 200MB + 200 SMS nội mạng VinaPhone và cố định VNPT dùng trong ngày

Áp dụng cho thuê bao học sinh sinh viên.
Family VinaPhone Thuê bao cùng nhóm 590đ/ phút 150 SMS nội mạng miễn phí DK GD gửi 900

Một vài gói cước nội mạng trả trước VinaPhone phổ biến là:

Tên gói cước Mức giá Phút gọi nội mạng Phút gọi ngoại mạng Ưu đãi cước tin nhắn, 3G Cú pháp đăng ký
SMART-99 148.000 1000 phút Miễn phí 300 SMS nội mạng SMART-99 gửi 900
ECO99 99.000 1000 phút 99 phút ECO99 gửi 900
ECO169 169.000 1000 phút 169 phút 169 SMS nội mạng ECO169 gửi 900
ECO169 + 169.000 1000 phút 99 phút 4,8GB/th ECO169P gửi 900
HEY125 125.000 1500 phút 50 phút 7GB/ tháng HEY125 gửi 900
HEY145 145.000 1500 phút 70 phút 8GB/tháng HEY145 gửi 900
HEY195 195.000 2000 phút 100 phút 9GB/Tháng HEY195 gửi 900
HEY90 90.000 1000 phút 20 phút 5GB/tháng HEY190 gửi 900

Một vài gói cước nội mạng trả sau VinaPhone phổ biến là:

Tên gói cước Cước phí Ưu đãi
Thương gia1 350.000 4.000 phút gọi VNPT + 300p ngoại mạng + 1000 SMS VNP + 9Gb + RBT và MCA 12t.
Thương gia 2 500.000 4.000 phút gọi VNPT + 500p ngoại mạng + 1500 SMS VNP + 20Gb + RBT và MCA 12t.
Thương gia 245 245.000 2500 phút gọi VNP + 200 phút gọi ngoại mạng; 200 SMS nội mạng +10GB/tháng
Thương gia 345 345.000 4000 phút gọi VNP + 300 phút gọi ngoại mạng + 300 SMS nội mạng + 15GB/tháng
Thương gia 495 495.000 4000 phút gọi VNP + 500 phút gọi ngoại mạng + 500 SMS nội mạng + 20GB/tháng
Thương gia 595 595.000 4000 phút gọi VNP+ 600 SMS nội mạng + 600 phút gọi ngoại mạng và 25GB/tháng.
Thương gia 695 695.000 5000 phút gọi VNP; 700 SMS nội mạng + 700 phút ngoại mạng và 30GB/tháng.
Thương gia 795 795.000 5000 phút gọi VNP; 800SMS nội mạng, 800 phút gọi ngoại mạng và 35GB/tháng.
Thương gia 895 895.000 6000 phút gọi VNP; 900 SMS nội mạng, 900 phút gọi ngoại mạng và 40GB/tháng.
Thương gia 995 995.000 7000 phút gọi VNP; 1000 SMS nội mạng; 1000 phút gọi ngoại mạng và 45GB/tháng.
Thương gia PLUS 1.495.000 10000 phút gọi VNP; 1500 SMS nội mạng, 1500 phút gọi ngoại mạng và 60GB/tháng.

Phí cước nội mạng Mobifone

Mỗi loại sim sẽ có mức phí khác nhau, cụ thể:

  • Sim MobiQ: 1.580đ/phút.
  • Sim MobiCard:  1180đ/phút.
  • Sim MobiZone: Trong vùng: 880đ/phút. Ngoài vùng: 1.880đ/phút.
  • Sim trả sau: 880đ/phút.

Trên đây là những thông tin về hình thức gọi và nhắn tin nội mạng cũng như cách phân biệt với các hình thức gọi khác. Hi vọng rằng bài viết đã mang đến cho bạn nhiều thông tin hữu ích để sử dụng hợp lý và tối ưu nhất chi phí điện thoại.

XEM THÊM:

5/5 - (7 bình chọn)